how have you been trả lời

The biggest catalogue of Telegram public groups. More than 50,000 groups from all around the world. Discover new chats, join them or add yours. English (21551). .List of the best Telegram channels, groups, bots and stickers.You can search channels, sort them or rate them to be on top of the list. Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Unit 5 phần 1: Higher education. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình tiếng anh lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào. Oct 16, 2021 · Some people who have been rude and ignorant, learn that kindness is important in our society, the hard way. Once these people get rejected by many friends and society, they might realize they have a bad habit, and they might want to correct themselves by being more humble and saying "Thank you" more often. Bạn có thể nhận được câu trả lời là "good" hoặc "not bad". 5. How's your day?/ How's your day going? Câu hỏi này có nghĩa là "how are you?" nhưng không phải chỉ trong thời điểm nói mà ý hỏi diễn ra về cả ngày hôm đó của bạn. Bạn có thể dùng cụm này để chào vào cuối ngày với những người bạn thường xuyên gặp mặt. bài kiểm tra tiếng anh lớp 10 học kì 1; đề thi môn tiếng anh lớp 10 học kì 1; từ vựng tiếp theo ôn tập văn học trung đại việt nam lớp 11 bài tập xác suất thống kê có lời giải bai viet so 2 lop 9 de 1 soan bai co be ban diem ngu van lop 8 Site De Rencontres 100 Pour 100 Gratuit. Estes exemplos podem conter palavras rudes baseadas nas suas pesquisas. Estes exemplos podem conter palavras coloquiais baseadas nas suas pesquisas. como tem passadocomo tens passado como você está como vai como tens andado como tens estado como é que estás como tem estado como você tem estado como é que tens estado In any case, how've you been? In any case, how've you been? So, how've you been, Clint? So how've you been doing? So, how've you been, man? Well, Hunt... how've you been? Brody Walker, how've you been, man? And how've you been today? So how've you been, Preston? How've you been feeling since the last time? Não foram achados resultados para esta acepção. Resultados 122. Exatos 122. Tempo de resposta 259 ms. Documents Soluções corporativas Conjugação Sinónimos Corretor Sobre nós e ajuda Palavras frequentes 1-300, 301-600, 601-900Expressões curtas frequentes 1-400, 401-800, 801-1200Expressões compridas frequentes 1-400, 401-800, 801-1200 Ces exemples peuvent contenir des mots vulgaires liés à votre recherche Ces exemples peuvent contenir des mots familiers liés à votre recherche comment ça va comment vas-tucomment avez-vous été comment tu vas comment ça a été Comment as-tu été So... how have you been? Busy. I didn't realize Hello, Meg, how have you been? Dear Mrs. Mizushima, how have you been? So how have you been, Crichton? So how have you been doing? So how have you been, grandma blanche? I ought to take you out And how have you been? Whenever such religious people congregate, they ask, "Sister, how have you been these days?" Chaque fois que ces religieux se rassemblent, ils demandent ma sœur, comment vas-tu ces derniers temps ? » Devdas... how have you been? So how have you been, Preston? Anyway, James, how have you been? So, how have you been, Terry? But how have you been, Tammy? So, how have you been? - Fine, Mike. how have you been? Of course you are and how have you been since... If so, please describe how have you been impacted by these challenges. So, how have you been together every day? 'And how have you been all the winter?' said the Miller. Thanks. - how have you been? - good. Aucun résultat pour cette recherche. Résultats 512. Exacts 512. Temps écoulé 572 ms. Documents Solutions entreprise Conjugaison Synonymes Correcteur Aide & A propos de Reverso Mots fréquents 1-300, 301-600, 601-900Expressions courtes fréquentes 1-400, 401-800, 801-1200Expressions longues fréquentes 1-400, 401-800, 801-1200 Estes exemplos podem conter palavras rudes baseadas nas suas pesquisas. Estes exemplos podem conter palavras coloquiais baseadas nas suas pesquisas. como tem passado como tens passado como vaicomo você está como tem estado como tens andado como tens estado como tem sido como você tem estado Como vocês já foram Como você foi como está como é que tens passado como te tens sentido Let me ask you, how have you been, my lady. I mean, how have you been? Ms. Perkins, how have you been? No useless conversations, not, how have you been? We meet again, how have you been? Hello Wade, how have you been? Uncle Liu, how have you been, seriously? So how have you been, andrew? I'm doing good, man, how have you been? MICHAEL So how have you been this week? So Miss Mills, how have you been? Crewman Mitchell, how have you been? So, Marge, how have you been? So, Scott, how have you been? Mr. Smith, how have you been? So how have you been, Crichton? So how have you been, Victoria? Não foram achados resultados para esta acepção. Resultados 507. Exatos 507. Tempo de resposta 364 ms. Documents Soluções corporativas Conjugação Sinónimos Corretor Sobre nós e ajuda Palavras frequentes 1-300, 301-600, 601-900Expressões curtas frequentes 1-400, 401-800, 801-1200Expressões compridas frequentes 1-400, 401-800, 801-1200 Trong bài viết này, tác giả sẽ giúp người đọc hiểu rõ cách dùng của câu hỏi trên, đồng thời bài viết còn cung cấp thêm nhiều ví dụ minh họa để người đọc dễ nắm được kiến thức takeaways1. “How have you been?” được dùng để hỏi thăm người khác sau một khoảng thời gian không gặp, không liên lạc hoặc để hỏi thăm đối phương sau một sự kiện nào đó xảy ra trước đó khá lâu. Người hỏi dùng câu hỏi này thường muốn thể hiện sự quan tâm về tình hình cuộc sống, sức khỏe, công việc,.. của người được Câu hỏi “How have you been?” có thể đứng một mình mà không cần thêm thông tin phía sau, hoặc khi muốn hỏi thăm tình hình người khác kể từ một mốc thời gian cụ thể nào đó, câu hỏi “How have you been” có thể kết hợp thêm mốc thời gian ở Người học có thể dùng câu trả lời ngắn gọn hoặc câu trả lời dài để đáp lại câu hỏi “How have you been?”.4. Cả hai câu hỏi “How have you been?” và “How are you?” đều được dùng để hỏi thăm người khác, tuy nhiên chúng được sử dụng ở những hoàn cảnh khác nhau.“How have you been” nghĩa là gì?How have you been? là một câu hỏi thông dụng trong tiếng Anh và nó được dùng để hỏi thăm người khác sau một khoảng thời gian không gặp, không liên lạc hoặc để hỏi thăm đối phương sau một sự kiện nào đó xảy ra trước đó khá lâu như nghỉ việc, ly hôn,… người hỏi dùng câu hỏi này thường muốn hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm về tình hình cuộc sống, sức khỏe, công việc,.. của người được hỏi.“How have you been?” có nghĩa tương tự như câu hỏi “Bạn sao rồi?”, “Dạo này sao rồi?” trong tiếng dụA It’s been 2 years since we last met. How have you been? Đã hai năm rồi kể từ lần cuối mình gặp nhau. Em sao rồi?B I’m still good. Em vẫn ổn ạXem thêmChúc mừng sinh nhật tiếng anhGiới thiệu bản thân bằng tiếng anhThả thính bằng tiếng anhGiới thiệu về gia đình bằng tiếng anhNhững câu tiếng anh thông dụngCách dùng “How have you been”Câu hỏi “How have you been?” có thể đứng một mình mà không cần thêm thông tin phía sau. Ví dụ khi gặp lại một người quen nào đó đã lâu không gặp, sau khi chào hỏi, người học có thể nói “ How have you been?” để bày tỏ sự quan tâm của ra, khi muốn hỏi thăm tình hình người khác kể từ một mốc thời gian cụ thể nào đó, câu hỏi How have you been có thể kết hợp thêm mốc thời gian ở sau. Ngoài ra, khi muốn hỏi người này về tình hình của người khác, người học chỉ cần thay thế “you” thành đối tượng được trúc How have/ has + S + been + SINCE + Mốc thời gian?Trong đó, S là đối tượng được hỏi và mốc thời gian thường là thời điểm một sự kiện nào đó diễn ra, người học dùng thì quá khứ đơn để nhắc tới sự kiện dụHow have you been since you quit your job at the hospital?Bạn thế nào rồi kể từ khi nghỉ việc ở bệnh viện? Lưu ý quá khứ của quit là quitHow has she been since she got divorced?Kể từ khi ly hôn cô ấy thế nào rồi?How have you been since we broke up?Kể từ khi chúng ta chia tay em thế nào rồiCách trả lời câu hỏi "How have you been"Người học có thể dùng câu trả lời ngắn gọn để đáp lại câu hỏi How have you been? như một phép lịch sự hoặc khi không muốn nói quá nhiều về cuộc sống của mình hoặc của người được hỏi học cũng có thể dùng câu trả lời dài hơn để đáp lại câu hỏi này và nếu câu trả lời nhắc tới việc mà người được hỏi đến đã và đang làm thì nó sẽ chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp số ví dụ về câu trả lời ngắnGreat / Good Tốt, khỏeNot bad Không tệNever been better Rất tốt, tốt hơn bao giờ hếtReally busy Rất bận rộnAs usual Như bình thườngAll’s good Mọi thứ đều ổnMột số ví dụ về câu trả lời dàiI’ve been working a lot recently. Tôi dạo này làm việc cũng nhiềuI’ve been doing OK. Tôi vẫn đang ổnI’ve been struggling to be honest. Thực sự thì trôi cũng đang chật vậtShe has been working as a teacher recently. Cô ấy dạo này đang đi dạyMary has been traveling a lot lately. Mary dạo này đi du lịch nhiều.Phân biệt “How have you been” và "How are you"Cả hai câu hỏi “How have you been?” và “How are you?” đều được dùng để hỏi thăm người khác, tuy nhiên chúng được sử dụng ở những hoàn cảnh khác nhau, dưới đây là sự khác nhau giữa chúng“How are you?” có thể dùng để hỏi thăm bất kì ai, từ người vừa mới gặp cho đến những người đã quen biết từ lâu; trong khi đó “How have you been?” chỉ được dùng để hỏi người đã quen biết từ trước.“How are you?” có thể dùng để hỏi thăm người gặp mỗi ngày và cả những người đã lâu chưa gặp; Tuy nhiên “How have you been?” chỉ được dùng để hỏi người đã lâu rồi không gặp, liên kếtThông qua bài viết trên, tác giả hy vọng người đọc có thể hiểu nghĩa và cách sử dụng “How have you been?”, từ đó nâng cao kiến thức về tiếng Anh, vận dụng linh hoạt trong khi giao tiếp để diễn đạt đúng điều mình muốn tham khảo“Cambridge Dictionary.” Cambridge University Press ©, 2022,

how have you been trả lời